Có 1 kết quả:

不滅 bất diệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không tắt (lửa, than, v.v.).
2. Không tiêu mất. ◇Văn tuyển 文選: “Trí thư hoài tụ trung, Tam tuế tự bất diệt” 置書懷袖中, 三歲字不滅 (Cổ thi thập cửu thủ 古詩十九首, Mạnh đông hàn khí chí 孟冬寒氣至).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0